CHỌN MÀU XE Ô TÔ THEO PHONG THỦY HỢP TUỔI HỢP MỆNH
Bạn đang ở >> Tin tức »Tư vấn mua xe |
CHỌN MÀU XE Ô TÔ THEO PHONG THỦY HỢP TUỔI HỢP MỆNH
Đã từ lâu việc cưới hỏi, xây nhà, sơn nhà hay mua sắm đồ đạc dựa vào ngũ hành trở thành một việc quen thuộc. Về mặt tâm linh, những màu sắc hợp với mệnh của chủ nhân sẽ khiến bạn cảm thấy may mắn hơn, tự tin hơn và có tâm lý thoải mái hơn.Khi chọn màu sắc xe bạn cũng nên chọn những mà phù hợp với bản mệnh của bạn để đảm bảo may mắn và tài lộc sẽ đến với mình.
Chọn MÀU XE Ô TÔ THEO PHONG THỦY với mệnh sẽ khiến bạn cảm thấy tự tin, may mắn, thoải mái thanh thản. Bản thân màu tương sinh cũng khiến bạn cảm thấy rất phù hợp.Chọn màu mà mệnh của bạn tương sinh cũng hợp lý, khiến chiếc xe bền hơn và hợp với chủ nhân.
Bạn có thể chọn màu cùng mệnh, nhưng đừng quá lạm dụng. Màu cũng mệnh sẽ khiến bạn yên ổn và an toàn nhưng nếu nhiều màu cùng mệnh quá sẽ sinh ra dư thừa, phản tác dụng.
Cần tránh những màu tương khắc với mệnh của bạn. Những màu tương khắc sẽ khiến sức khỏe của bạn bị ảnh hưởng, tâm trí bất định, mất tập trung, hay bực bội nóng giận, dễ gặp tai nạn hơn nếu lái xe, có thể bị thương tật.
Chọn màu xe phù hợp mệnh theo quy luật ngũ hành:
Người mệnh Thủy nên chọn xe màu trắng, vàng nhạt. Có thể sử dụng màu cùng mệnh như xanh nước biển, đen hay màu xanh lá cây. Bạn cần tránh những màu như nâu, vàng sẫm. Màu đỏ, da cam là màu khắc xuất cũng nên thận trọng khi lựa chọn.
* Mệnh Thủy có các tuổi:
Bính Tý 1936; Đinh Sửu 1937;Giáp Thân 1944; Ất Dậu 1945; Nhâm Thìn 1952; Quý Tỵ 1953; Bính Ngọ 1966; Đinh Mùi 1967; Giáp Dần 1974; Ất Mão 1975;Nhâm Tuất 1982; Quý Hợi 1983.
Nếu bạn mệnh Mộc,bạn nên sử dụng xe có màu xanh nước biển, đen, tím. Có thể sử dụng màu xanh lá cây, nâu, đỏ, hồng, da cam và cần tránh các màu kim như bạc, trắng, vàng ánh kim.
*Mệnh Mộc gồm có các tuổi:
Nhâm Ngọ 194; Quý Mùi 1943; Canh Dần 1950; Tân Mão 1951; Mậu Tuất 1958 ; Kỷ Hợi 1959; Nhâm Tý 1972; Quý Sửu 1973; Canh Thân 1980 ; Tân Dậu 1981; Mậu Thìn 1988; Kỷ Tỵ 1989.
Nếu bạn mệnh Hỏa nên chọn xe màu xanh lá cây. Có thể chọn xe màu da cam, đỏ, hồng cùng mệnh. Nếu bạn cảm thấy một chiếc xe màu xanh lá cây đôi khi quá nổi bật và không phù hơp, hãy chọn các màu như nâu, vàng đậm, trắng, bạc, vàng sáng. Cần tránh xe màu xanh nước biển, đen.Bạn cũng không nên lạm dụng những màu mà mệnh của bạn khắc, hay còn gọi là khắc xuất. Những màu ấy tuy không ảnh hưởng đến bạn nhưng sẽ khiến chiếc xe của bạn không ổn định, hay hỏng hóc khó sửa chữa và khó giữ chiếc xe lâu dài.
*Mệnh hỏa gồm các tuổi:
Giáp Tuất 1934, Ất Hợi 1935;Mậu Tý 1948,Kỷ Sửu 1949;Bính Thân 1956, Đinh Dậu 1957,Giáp Thìn 1964,Ất Tỵ 1965;Mậu Ngọ 1978, Kỷ Mùi 1979;Bính Dần 1986, Đinh Mão 1987.
Mệnh Thổ
Bạn có thể chọn xe màu đỏ, da cam, hồng, hoặc xe màu nâu, vàng đậm, vàng nhạt, bạc, trắng. Nên tránh màu xanh lá cây và nhớ đừng lạm dụng màu xanh da trời, đen.
*Mệnh Thổ gồm có các tuổi:
Mậu Dần 1938; Kỷ Mão 1939;Bính Tuất 1946; Đinh Hợi 1947; Canh Tý 1960; Tân Sửu 1961; Mậu Thân 1968; Kỷ Dậu 1969; Bính Thìn 1976; Đinh Tỵ 1977; Canh Ngọ 1990;Tân Mùi 1991.
Những người mệnh Kim nên chọn xe màu nâu, vàng đậm. Bạn cũng có thể mua xe màu trắng, vàng nhạt, xanh nước biển. Cần cân nhắc khi mua xe màu xanh lá cây và thận trọng với màu đỏ, da cam, hồng.
* Mệnh Kim gồm có các tuổi:
Nhâm Thân 1932;Quý Dậu 1933;Canh Thìn 1940;Tân Tỵ 1941; Giáp Ngọ 1954; Ất Mùi 1955; Nhâm Dần 1962; Quý Mão 1963; Canh Tuất 1970; Tân Hợi 1971; Giáp Tý 1984; Ất Sửu 1985.
*Tổng hợp năm sinh tương ứng với mệnh:
Năm sinh | Tuổi | Giải nghĩa | Ngũ hành | Cung Nam | Cung Nữ |
1951 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang) | Tùng Bách – Mộc | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1952 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) | Trường Lưu – Thủy | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1953 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) | Trường Lưu – Thủy | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1954 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) | Sa Trung – Kim | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1955 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) | Sa Trung – Kim | Ly Hoả | Càn Kim |
1956 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) | Sơn Hạ – Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1957 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) | Sơn Hạ – Hỏa | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) | Bình Địa – Mộc | Càn Kim | Ly Hoả |
1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) | Bình Địa – Mộc | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) | Bích Thượng – Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1961 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) | Bích Thượng – Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1962 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Kim Bạch – Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1963 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) | Kim Bạch – Kim | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1964 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) | Phú Đăng – Hỏa | Ly Hoả | Càn Kim |
1965 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) | Phú Đăng – Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1966 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) | Thiên Hà – Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1967 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) | Thiên Hà – Thủy | Càn Kim | Ly Hoả |
1968 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) | Đại Trạch – Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1969 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) | Đại Trạch – Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) | Thoa Xuyến – Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) | Thoa Xuyến – Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi) | Tang Đố – Mộc | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) | Tang Đố – Mộc | Ly Hoả | Càn Kim |
1974 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập) | Đại Khe – Thủy | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) | Đại Khe – Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời) | Sa Trung – Thổ | Càn Kim | Ly Hoả |
1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm) | Sa Trung – Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng) | Thiên Thượng – Hỏa | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ) | Thiên Thượng – Hỏa | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả) | Thạch Lựu – Mộc | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng) | Thạch Lựu – Mộc | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà) | Đại Hải – Thủy | Ly Hoả | Càn Kim |
1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng) | Đại Hải – Thủy | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà) | Hải Trung – Kim | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển) | Hải Trung – Kim | Càn Kim | Ly Hoả |
1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng) | Lư Trung – Hỏa | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng) | Lư Trung – Hỏa | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long (Rồng trong sạch, ôn hoà) | Đại Lâm – Mộc | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc) | Đại Lâm – Mộc | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1990 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) | Lộ Bàng – Thổ | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1991 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) | Lộ Bàng – Thổ | Ly Hoả | Càn Kim |
1992 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) | Kiếm Phong – Kim | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1993 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) | Kiếm Phong – Kim | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1994 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) | Sơn Đầu – Hỏa | Càn Kim | Ly Hoả |
1995 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) | Sơn Đầu – Hỏa | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1996 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) | Giảm Hạ – Thủy | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1997 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) | Giảm Hạ – Thủy | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1998 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Thành Đầu – Thổ | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1999 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) | Thành Đầu – Thổ | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2000 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) | Bạch Lạp – Kim | Ly Hoả | Càn Kim |
2001 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) | Bạch Lạp – Kim | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2002 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) | Dương Liễu – Mộc | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2003 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) | Dương Liễu – Mộc | Càn Kim | Ly Hoả |
2004 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) | Tuyền Trung – Thủy | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2005 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) | Tuyền Trung – Thủy | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2006 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) | Ốc Thượng – Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2007 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) | Ốc Thượng – Thổ | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2008 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho) | Thích Lịch – Hỏa | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2009 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) | Thích Lịch – Hỏa | Ly Hoả | Càn Kim |
2010 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) | Tùng Bách – Mộc | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2011 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ) | Tùng Bách – Mộc | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2012 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) | Trường Lưu – Thủy | Càn Kim | Ly Hoả |
2013 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) | Trường Lưu – Thủy | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2014 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) | Sa Trung – Kim | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2015 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) | Sa Trung – Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2016 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) | Sơn Hạ – Hỏa | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2017 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) | Sơn Hạ – Hỏa | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2018 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) | Bình Địa – Mộc | Ly Hoả | Càn Kim |
Nhìn chung, nên rất trân trọng khi sử dụng các màu tương khắc với mệnh của bạn để có thể an tâm khi sử dụng xe. Dù sao, quan trọng hơn vẫn là việc tập trung khi lái xe, không sử dụng rượu bia và lái xe đúng luật, còn nếu không thì dù có sử dụng xe có màu phù hợp đến mấy bạn cũng phải nhận những hậu quả đáng tiếc.
Comments
- Giá xe Honda City 2023 l Khuyến mại Honda City Sensing l Ưu đãi đặc biệt giảm giá hàng trăm triệu l LH Hotline 0972509476 Trưởng Phòng Kinh Doanh tại Đại Lý Honda Giải Phóng (Ngày 18/07/2023)
- Honda Việt Nam chính thức công bố Giá bán đối với mẫu xe nhập khẩu (Ngày 07/03/2018)
- Honda Việt Nam công bố giá mới hấp dẫn cho Honda CR-V, Honda Civic và Honda Accord! (Ngày 07/08/2017)
- CHỌN MÀU XE Ô TÔ THEO PHONG THỦY HỢP TUỔI HỢP MỆNH (Ngày 30/03/2017)
- Khuyến mại đặc biệt “Tri ân khách hàng khi mua Honda CR-V “ (Ngày 25/03/2017)
- Honda Việt Nam giới thiệu phụ kiện Honda chính hãng (Ngày 19/03/2017)